sành nghề
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sành nghề+
- Ve very skilled in one's trade
- Thợ thêu sành nghề
A very skilled embroiderer
- Thợ thêu sành nghề
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sành nghề"
Lượt xem: 488